Từ điển Thiều Chửu
江 - giang
① Sông Giang. ||② Sông lớn, sông cái.

Từ điển Trần Văn Chánh
江 - giang
① Sông lớn: 九龍江 Sông Cửu Long; ② [Jiang] Trường Giang: 江南 Miền nam sông Trường Giang; 江北 Miền bắc sông Trường Giang; 江淮 Sông Trường Giang và sông Hoài; 孫權據有江東 Tôn Quyền chiếm cứ phía đông Trường Giang (Tam quốc chí); ③ [Jiang] Nước Giang (tên một nước thời cổ, thuộc huyện Chính Dương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay); ④ [Jiang] Tỉnh Giang Tô (gọi tắt); ⑤ [Jiang] (Họ) Giang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
江 - giang
Sông lớn — Tên tắt của sông Trường giang.


哀江頭 - ai giang đầu || 近江 - cận giang || 沱江 - đà giang || 沿江 - duyên giang || 江邊 - giang biên || 江河 - giang hà || 江湖 - giang hồ || 江口 - giang khẩu || 江山 - giang sơn || 江濱 - giang tân || 江天 - giang thiên || 黑江 - hắc giang || 香江 - hương giang || 藍江 - lam giang || 良江 - lương giang || 入江 - nhập giang || 過江 - quá giang || 浙江 - triết giang || 長江 - trường giang || 春江 - xuân giang ||